哄堂 hōngtáng
volume volume

Từ hán việt: 【hống đường】

Đọc nhanh: 哄堂 (hống đường). Ý nghĩa là: ồ; vang lên; ầm lên; phá lên. Ví dụ : - 哄堂大笑 tiếng cười vang lên; cười phá lên.

Ý Nghĩa của "哄堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哄堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ồ; vang lên; ầm lên; phá lên

形容全屋子的人同时大笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - tiếng cười vang lên; cười phá lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄堂

  • volume volume

    - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • volume volume

    - 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - tiếng cười vang lên; cười phá lên.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 全班 quánbān 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.

  • volume volume

    - 他令 tālìng 观众 guānzhòng 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • volume volume

    - de 笑话 xiàohua ràng 大家 dàjiā 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.

  • volume volume

    - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 一句 yījù huà 引发 yǐnfā le 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao