Đọc nhanh: 哄堂 (hống đường). Ý nghĩa là: ồ; vang lên; ầm lên; phá lên. Ví dụ : - 哄堂大笑 tiếng cười vang lên; cười phá lên.
哄堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồ; vang lên; ầm lên; phá lên
形容全屋子的人同时大笑
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
堂›