Đọc nhanh: 吓跑 (hách bào). Ý nghĩa là: xua đuổi. Ví dụ : - 只要别吓跑太多游客。 Chỉ cần cố gắng không làm quá nhiều khách du lịch sợ hãi.
吓跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua đuổi
to scare away
- 只要 别 吓跑 太 多 游客
- Chỉ cần cố gắng không làm quá nhiều khách du lịch sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓跑
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 她 吓 得 跑 了
- Cô ấy sợ đến mức chạy đi.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
- 只要 别 吓跑 太 多 游客
- Chỉ cần cố gắng không làm quá nhiều khách du lịch sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
跑›