Đọc nhanh: 吓昏 (hách hôn). Ý nghĩa là: bị sốc vỏ, sợ hãi, ngất xỉu vì sợ hãi.
吓昏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị sốc vỏ
shell-shocked
✪ 2. sợ hãi
to be frightened into fits
✪ 3. ngất xỉu vì sợ hãi
to faint from fear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓昏
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 他 听到 呯 的 枪声 吓坏
- Anh ấy nghe thấy tiếng súng "bằng" mà sợ hãi.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
昏›