Đọc nhanh: 吓疯 (hách phong). Ý nghĩa là: sợ hãi vô tri.
吓疯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi vô tri
to be scared senseless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓疯
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 他 故意 吓 我 , 我 一点 也 不怕
- Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
疯›