Đọc nhanh: 吓破胆 (hách phá đảm). Ý nghĩa là: sợ hãi vì trí thông minh của một người, sợ cứng.
吓破胆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi vì trí thông minh của một người
to be scared out of one's wits
✪ 2. sợ cứng
to scare stiff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓破胆
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
破›
胆›