Đọc nhanh: 吓吓叫 (hách hách khiếu). Ý nghĩa là: (Tw) ấn tượng (từ tiếng Đài Loan 削 削 叫, POJ [Siah-siah-kiò]).
吓吓叫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) ấn tượng (từ tiếng Đài Loan 削 削 叫, POJ [Siah-siah-kiò])
(Tw) impressive (from Taiwanese 削削叫, POJ pr. [siah-siah-kiò])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓吓叫
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 他 故意 吓 我 , 我 一点 也 不怕
- Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
吓›