Đọc nhanh: 吓了一条 (hách liễu nhất điều). Ý nghĩa là: Dọa.
吓了一条 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dọa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓了一条
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 他们 开 了 一条 新路
- Họ đã mở một con đường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
吓›
条›