Đọc nhanh: 吓傻 (hách xoạ). Ý nghĩa là: để dọa ai đó, kinh hoàng.
吓傻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để dọa ai đó
to scare sb
✪ 2. kinh hoàng
to terrify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓傻
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 他 故意 吓 我 , 我 一点 也 不怕
- Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 听到 呯 的 枪声 吓坏
- Anh ấy nghe thấy tiếng súng "bằng" mà sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
吓›