Đọc nhanh: 吓得发抖 (hách đắc phát đẩu). Ý nghĩa là: run lên vì sợ hãi.
吓得发抖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run lên vì sợ hãi
tremble with fear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓得发抖
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
吓›
得›
抖›