Đọc nhanh: 吓我一跳 (hách ngã nhất khiêu). Ý nghĩa là: Giật cả mình. Ví dụ : - 你进去为什么不敲门,吓我一跳 Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
吓我一跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giật cả mình
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓我一跳
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 我 跳 过 了 一次 槽
- Tôi đã nhảy việc một lần.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
- 那 只 狗 突然 吓 了 我 一 跳
- Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.
- 夜里 的 一声 巨响 把 我 吓 醒 了
- Tiếng động lớn trong đêm đã làm tôi tỉnh giấc.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
吓›
我›
跳›