Đọc nhanh: 吓晕 (hách vựng). Ý nghĩa là: Sợ đến ngất xỉu.
吓晕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ đến ngất xỉu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓晕
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他 听到 呯 的 枪声 吓坏
- Anh ấy nghe thấy tiếng súng "bằng" mà sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
晕›