Đọc nhanh: 吓一跳 (hách nhất khiêu). Ý nghĩa là: giật mình; hết hồn; giật hết cả mình.
吓一跳 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật mình; hết hồn; giật hết cả mình
吓一跳是一个汉语词汇,口语,方言,读音是xià yī tiào,指吓得一哆嗦。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓一跳
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
- 那 只 狗 突然 吓 了 我 一 跳
- Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
吓›
跳›