Đọc nhanh: 助学 (trợ học). Ý nghĩa là: giúp học tập. Ví dụ : - 我们有义务帮助学习较差的同学。 chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
助学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp học tập
在学习方面给予帮助,资助学业
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助学
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 开放 的 思维 有助于 学习
- Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
学›