Đọc nhanh: 助产士 (trợ sản sĩ). Ý nghĩa là: bà đỡ; bà mụ; bác sĩ sản khoa; nữ hộ sinh; cô đỡ.
助产士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà đỡ; bà mụ; bác sĩ sản khoa; nữ hộ sinh; cô đỡ
受过助产专业教育,能独立接生和护理产妇的中级医务人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助产士
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 医生 会 帮助 她 生产
- Bác sĩ sẽ giúp cô ấy sinh.
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
- 知识产权 顾问 帮助 公司 保护 其 创新 成果 和 知识产权
- Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
助›
士›