Đọc nhanh: 助学贷款 (trợ học thắc khoản). Ý nghĩa là: cho vay sinh viên. Ví dụ : - 助学贷款的人打电话来 Sinh viên cho vay người ta gọi.
助学贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho vay sinh viên
student loan
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助学贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
学›
款›
贷›