Đọc nhanh: 助战 (trợ chiến). Ý nghĩa là: trợ chiến, trợ oai; trợ uy. Ví dụ : - 输财助战。 quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
助战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trợ chiến
协助作战
- 输财 助战
- quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
✪ 2. trợ oai; trợ uy
助威
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助战
- 输财 助战
- quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
战›