助战 zhùzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【trợ chiến】

Đọc nhanh: 助战 (trợ chiến). Ý nghĩa là: trợ chiến, trợ oai; trợ uy. Ví dụ : - 输财助战。 quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.

Ý Nghĩa của "助战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

助战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trợ chiến

协助作战

Ví dụ:
  • volume volume

    - 输财 shūcái 助战 zhùzhàn

    - quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.

✪ 2. trợ oai; trợ uy

助威

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助战

  • volume volume

    - 输财 shūcái 助战 zhùzhàn

    - quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - xià 战表 zhànbiǎo

    - hạ chiến thư.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao