助产 zhù chǎn
volume volume

Từ hán việt: 【trợ sản】

Đọc nhanh: 助产 (trợ sản). Ý nghĩa là: đỡ đẻ; hộ sinh.

Ý Nghĩa của "助产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

助产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỡ đẻ; hộ sinh

在分娩期间帮忙,帮助生产

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助产

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng huì 帮助 bāngzhù 生产 shēngchǎn

    - Bác sĩ sẽ giúp cô ấy sinh.

  • volume volume

    - xīn 设备 shèbèi 帮助 bāngzhù 工厂 gōngchǎng 提高 tígāo le 产值 chǎnzhí

    - Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā zài píng 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • - 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 帮助 bāngzhù 客户 kèhù 买卖 mǎimài 租赁 zūlìn 物业 wùyè

    - Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.

  • - 这位 zhèwèi 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 非常 fēicháng 专业 zhuānyè 帮助 bāngzhù 找到 zhǎodào 理想 lǐxiǎng de jiā

    - Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.

  • - 知识产权 zhīshíchǎnquán 顾问 gùwèn 帮助 bāngzhù 公司 gōngsī 保护 bǎohù 创新 chuàngxīn 成果 chéngguǒ 知识产权 zhīshíchǎnquán

    - Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao