Đọc nhanh: 助产 (trợ sản). Ý nghĩa là: đỡ đẻ; hộ sinh.
助产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đẻ; hộ sinh
在分娩期间帮忙,帮助生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助产
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 医生 会 帮助 她 生产
- Bác sĩ sẽ giúp cô ấy sinh.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
- 知识产权 顾问 帮助 公司 保护 其 创新 成果 和 知识产权
- Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
助›