Đọc nhanh: 助兴 (trợ hưng). Ý nghĩa là: trợ hứng; giúp vui. Ví dụ : - 席间有杂技表演助兴。 trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.. - 您来段京剧给大伙儿助助兴吧! anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
助兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ hứng; giúp vui
帮助增加兴致
- 席间 有 杂技表演 助兴
- trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助兴
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
- 席间 有 杂技表演 助兴
- trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
助›