Đọc nhanh: 助动车 (trợ động xa). Ý nghĩa là: xe tay ga hoặc xe đạp có động cơ công suất thấp.
助动车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tay ga hoặc xe đạp có động cơ công suất thấp
low-powered motorized scooter or bike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助动车
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
- 公司 赞助 了 这次 活动
- Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
助›
车›