Đọc nhanh: 助动词 (trợ động từ). Ý nghĩa là: trợ động từ.
助动词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ động từ
动词的一类,表示可能、应该、必须、愿望等意思,如'能、会、可以、可能、该、应该、得、必须、要、肯、敢、愿意'助动词通常用在动词或形容词前边'我要糖'、'他会英文'里的'要、会'是一般动词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助动词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 他 的 词语 让 我 感动
- Lời nói của anh ấy làm tôi cảm động.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
助›
词›