Đọc nhanh: 助手席 (trợ thủ tịch). Ý nghĩa là: ghế hành khách phía trước (trên ô tô).
助手席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế hành khách phía trước (trên ô tô)
front passenger seat (in a car)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助手席
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 席间 有 杂技表演 助兴
- trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 她 是 这个 项目 的 助手
- Cô ấy là trợ lý của dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
席›
手›