Đọc nhanh: 助一臂之力 (trợ nhất tí chi lực). Ý nghĩa là: giúp một tay (thành ngữ). Ví dụ : - 设有困难,当助一臂之力。 Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
助一臂之力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp một tay (thành ngữ)
to lend a helping hand (idiom)
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助一臂之力
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
力›
助›
臂›