Đọc nhanh: 助人一臂 (trợ nhân nhất tí). Ý nghĩa là: giúp công.
助人一臂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助人一臂
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 他 一生 都 在 帮助 别人
- Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 老师 说 他 将要 从 我们 中选 一个 人作 他 的 助手
- Giáo viên nói rằng ông ấy sẽ chọn một người từ trong số chúng ta làm trợ lý của mình.
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
助›
臂›