Đọc nhanh: 凄苦 (thê khổ). Ý nghĩa là: ảm đạm, khốn khổ.
凄苦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảm đạm
bleak
✪ 2. khốn khổ
miserable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 凄风苦雨
- gió lạnh mưa dai.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
苦›