Các biến thể (Dị thể) của 淒

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣷑

Ý nghĩa của từ 淒 theo âm hán việt

淒 là gì? (Thiến, Thê). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Lạnh lẽo, rét mướt, Đau xót, bi thương, Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa, 1. lạnh, Lạnh lẽo, rét mướt. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Lạnh lẽo, rét mướt.
  • Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương . 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
  • Một âm là thiến. Thiến lị nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lạnh lẽo, rét mướt

- “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.

Trích: Trần Nhân Tông

* Đau xót, bi thương
* Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa

Từ điển phổ thông

  • 1. lạnh
  • 2. thê lương, thê thảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Lạnh lẽo, rét mướt.
  • Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương . 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
  • Một âm là thiến. Thiến lị nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đau đớn, xót thương

- Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như (bộ )

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lạnh lẽo, rét mướt

- “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.

Trích: Trần Nhân Tông

* Đau xót, bi thương
* Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa

Từ ghép với 淒