Các biến thể (Dị thể) của 倍

  • Cách viết khác

    𠊑 𠋭 𧴥

Ý nghĩa của từ 倍 theo âm hán việt

倍 là gì? (Bội). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: gấp nhiều lần, Phản bội, làm phản, Quay lưng về, Gấp, tăng lên nhiều lần, Lượng từ: bội số (số nhân lên nhiều lần). Từ ghép với : Sản lượng tăng gấp đôi, Năm lần hai là mười, “bội nhị” gấp hai, “bội tam” gấp ba., “thập bội” số gấp mười Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gấp nhiều lần

Từ điển Thiều Chửu

  • Gấp, như bội nhị gấp hai, bội tam gấp ba, v.v.
  • Phản bội, là trái lại, như sư tử nhi bội chi thầy chết mà phản lại ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gấp, lần

- Sản lượng tăng gấp đôi

- Năm lần hai là mười

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phản bội, làm phản

- “sư tử nhi bội chi” thầy chết mà phản lại ngay.

* Quay lưng về

- “Binh pháp hữu bội san lăng, tiền tả thủy trạch” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Binh pháp nói “Bên phải quay lưng về núi gò, trước mặt bên trái có sông đầm".

Trích: Sử Kí

* Gấp, tăng lên nhiều lần

- “bội nhị” gấp hai

- “bội tam” gấp ba.

Danh từ
* Lượng từ: bội số (số nhân lên nhiều lần)

- “thập bội” số gấp mười

- “lục thị tam đích lưỡng bội” sáu là bội số của ba nhân hai.

Phó từ
* Tăng thêm, gia tăng

- “dũng khí bội tăng” dũng khí tăng lên gấp bội.

Từ ghép với 倍