Đọc nhanh: 倍赏 (bội thưởng). Ý nghĩa là: gấp đôi giải thưởng.
倍赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp đôi giải thưởng
加倍赏赐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍赏
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
赏›