倍赏 bèi shǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bội thưởng】

Đọc nhanh: 倍赏 (bội thưởng). Ý nghĩa là: gấp đôi giải thưởng.

Ý Nghĩa của "倍赏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倍赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gấp đôi giải thưởng

加倍赏赐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍赏

  • volume volume

    - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • volume volume

    - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 欣赏 xīnshǎng 夕阳 xīyáng

    - Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 欣赏 xīnshǎng 贝多 bèiduō fāng de 第五 dìwǔ 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观赏性 guānshǎngxìng 创造性 chuàngzàoxìng 实用性 shíyòngxìng wèi 一体 yītǐ

    - Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao