Đọc nhanh: 倍增器 (bội tăng khí). Ý nghĩa là: số nhân.
倍增器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số nhân
multiplier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍增器
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 警力 增至 三倍
- Họ sẽ tuần tra ba lần.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
器›
增›