Đọc nhanh: 倍还 (bội hoàn). Ý nghĩa là: bội hoàn.
倍还 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍还
- 你 想要 双倍 量 还是 常量
- Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
还›