倍儿 bèi er
volume volume

Từ hán việt: 【bội nhi】

Đọc nhanh: 倍儿 (bội nhi). Ý nghĩa là: vô cùng; hết sức; cực kỳ; rất. Ví dụ : - 倍儿新。 mới cáu; mới tinh; mới cứng. - 倍儿亮。 sáng choang; sáng trưng. - 倍儿精神。 hăng hái cực kỳ; cực hăng

Ý Nghĩa của "倍儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倍儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng; hết sức; cực kỳ; rất

非常;十分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倍儿 bèier xīn

    - mới cáu; mới tinh; mới cứng

  • volume volume

    - 倍儿 bèier liàng

    - sáng choang; sáng trưng

  • volume volume

    - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍儿

  • volume volume

    - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • volume volume

    - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • volume volume

    - 倍儿 bèier liàng

    - sáng choang; sáng trưng

  • volume volume

    - 倍儿 bèier xīn

    - mới cáu; mới tinh; mới cứng

  • volume volume

    - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • volume volume

    - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao