Đọc nhanh: 倍儿 (bội nhi). Ý nghĩa là: vô cùng; hết sức; cực kỳ; rất. Ví dụ : - 倍儿新。 mới cáu; mới tinh; mới cứng. - 倍儿亮。 sáng choang; sáng trưng. - 倍儿精神。 hăng hái cực kỳ; cực hăng
倍儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng; hết sức; cực kỳ; rất
非常;十分
- 倍儿 新
- mới cáu; mới tinh; mới cứng
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍儿
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 倍儿 新
- mới cáu; mới tinh; mới cứng
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
儿›