倍僪 bèi jú
volume volume

Từ hán việt: 【bội huất】

Đọc nhanh: 倍僪 (bội huất). Ý nghĩa là: Ánh mặt trời chiếu vào mây..

Ý Nghĩa của "倍僪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倍僪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ánh mặt trời chiếu vào mây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍僪

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - yǒu 4 倍镜 bèijìng ma

    - Bạn có ống ngắm X4 không

  • volume volume

    - 倍儿 bèier liàng

    - sáng choang; sáng trưng

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 倍感 bèigǎn 孤独 gūdú

    - Đó là một nơi cô đơn để ở.

  • volume volume

    - yào 加倍努力 jiābèinǔlì

    - Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.

  • volume volume

    - de 工资 gōngzī shì de 两倍 liǎngbèi

    - Lương của anh ấy gấp đôi tôi.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 双倍 shuāngbèi liàng 还是 háishì 常量 chángliàng

    - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Thương hiệt:ONHB (人弓竹月)
    • Bảng mã:U+50EA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp