Đọc nhanh: 倍数 (bội số). Ý nghĩa là: bội số, số lần; thương số. Ví dụ : - 倍数性一个细胞中染色体基本数目的倍数 Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.. - 4、6、12都是2的倍数 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
倍数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bội số
一数可以被另一数整除时,这一数即为另一数的倍数,例如15是3的倍数,也是5的倍数
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
✪ 2. số lần; thương số
一数除以另一数所得的商如:a/b=c,就是说a是b的c倍,c是倍数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍数
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
数›