Đọc nhanh: 俊雅 (tuấn nhã). Ý nghĩa là: trẻ đẹp lịch sự; tuấn nhã.
俊雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ đẹp lịch sự; tuấn nhã
俊秀风雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊雅
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 他 的 举止 很 优雅
- Cử chỉ của anh ấy rất tao nhã.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 他 是 行业 里 的 俊
- Anh ấy là người giỏi trong ngành.
- 他 是 一个 英俊 的 年轻人
- Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
雅›