Đọc nhanh: 俊惠 (tuấn huệ). Ý nghĩa là: Ơn lớn..
俊惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ơn lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊惠
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 他长 得 很 英俊
- Anh ấy rất đẹp trai.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
惠›