Đọc nhanh: 俊杰 (tuấn kiệt). Ý nghĩa là: hào kiệt; anh hào; tuấn kiệt; tài giỏi; lỗi lạc. Ví dụ : - 识时务者为俊杰。 người biết thời cuộc là người hào kiệt.
俊杰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào kiệt; anh hào; tuấn kiệt; tài giỏi; lỗi lạc
豪杰
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊杰
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 俊杰
- Tuấn Kiệt.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
杰›