俊杰 jùnjié
volume volume

Từ hán việt: 【tuấn kiệt】

Đọc nhanh: 俊杰 (tuấn kiệt). Ý nghĩa là: hào kiệt; anh hào; tuấn kiệt; tài giỏi; lỗi lạc. Ví dụ : - 识时务者为俊杰。 người biết thời cuộc là người hào kiệt.

Ý Nghĩa của "俊杰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俊杰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hào kiệt; anh hào; tuấn kiệt; tài giỏi; lỗi lạc

豪杰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - người biết thời cuộc là người hào kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊杰

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī shì 英俊 yīngjùn de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.

  • volume volume

    - shì 俊才 jùncái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • volume volume

    - 常言道 chángyándào 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.

  • volume volume

    - 俊杰 jùnjié

    - Tuấn Kiệt.

  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - cờ đến tay ai nấy phất.

  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - người biết thời cuộc là người hào kiệt.

  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì shí 俊杰 jùnjié

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 英俊 yīngjùn de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - anh ấy là một chàng trai đẹp trai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao