Đọc nhanh: 丢心落肠 (đâu tâm lạc trường). Ý nghĩa là: an tâm; yên tâm; yên lòng.
丢心落肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an tâm; yên tâm; yên lòng
(西南方言):放心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢心落肠
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
⺗›
心›
肠›
落›