Đọc nhanh: 丢命 (đâu mệnh). Ý nghĩa là: chết.
丢命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
命›