Đọc nhanh: 丢丑 (đâu sửu). Ý nghĩa là: mất mặt; bẽ mặt; mất thể diện; nhọ mặt. Ví dụ : - 他不愿在众人面前丢丑。 anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
丢丑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; bẽ mặt; mất thể diện; nhọ mặt
丢脸
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢丑
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
丢›