Đọc nhanh: 丢尽脸面 (đâu tần kiểm diện). Ý nghĩa là: lăng nhục; mang tai mang tiếng.
丢尽脸面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng nhục; mang tai mang tiếng
丧失尽尊严、体面或荣誉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢尽脸面
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 你 这样 我 丢脸
- Bạn như thế này làm tôi mất mặt.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 他 觉得 自己 丢 尽 了 脸
- Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.
- 你 已 丢 了 全家人 的 脸
- Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
尽›
脸›
面›