Đọc nhanh: 丢份 (đâu phận). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện; quê; quê mặt; mắc cỡ; xấu hổ. Ví dụ : - 他不会使刀叉,所以不敢去吃西餐,生怕丢份。 Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt. - 真丢份! mắc cỡ ghê!
丢份 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện; quê; quê mặt; mắc cỡ; xấu hổ
(丢份儿) 有失身份;丢人也说丢份子
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 真 丢份
- mắc cỡ ghê!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 真 丢份
- mắc cỡ ghê!
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 别 丢 了 那份诚
- Đừng đánh mất sự chân thành đó.
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
份›