Đọc nhanh: 丢份儿 (đâu phận nhi). Ý nghĩa là: mất mặt.
丢份儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢份儿
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
份›
儿›