Đọc nhanh: 丢人现眼 (đâu nhân hiện nhãn). Ý nghĩa là: mất mặt; mất thể diện.
丢人现眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; mất thể diện
丢脸,出丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢人现眼
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
人›
现›
眼›