Đọc nhanh: 丢心落意 (đâu tâm lạc ý). Ý nghĩa là: yên tâm; yên lòng; an tâm.
丢心落意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tâm; yên lòng; an tâm
丢心落肠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢心落意
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
⺗›
心›
意›
落›