黯然销魂 ànrán xiāohún
volume volume

Từ hán việt: 【ảm nhiên tiêu hồn】

Đọc nhanh: 黯然销魂 (ảm nhiên tiêu hồn). Ý nghĩa là: nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay.

Ý Nghĩa của "黯然销魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黯然销魂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay

overwhelming sadness (idiom); sorrow at parting

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然销魂

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu 神情 shénqíng 黯然 ànrán

    - Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.

  • volume volume

    - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • volume volume

    - 一并 yībìng 报销 bàoxiāo

    - Cùng chi trả

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 整理 zhěnglǐ xià 发票 fāpiào 然后 ránhòu 报销 bàoxiāo

    - Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Anh ấy đột nhiên biến mất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:âm 音 (+12 nét), hắc 黑 (+9 nét)
    • Pinyin: ān , àn
    • Âm hán việt: Ảm
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFYTA (田火卜廿日)
    • Bảng mã:U+9EEF
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa