Đọc nhanh: 黯然销魂 (ảm nhiên tiêu hồn). Ý nghĩa là: nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay.
黯然销魂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
overwhelming sadness (idiom); sorrow at parting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然销魂
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
销›
魂›
黯›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
choáng vángquẫn trítán đảm
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
reo hò phấn khích (thành ngữ)hân hoan
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
Vui Mừng Mãn Nguyện
mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng