Đọc nhanh: 大声疾呼 (đại thanh tật hô). Ý nghĩa là: lớn tiếng kêu gọi; gọi to.
大声疾呼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn tiếng kêu gọi; gọi to
大声呼喊,提醒人们注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大声疾呼
- 大声 呼喊
- gọi to
- 大声 呼唤
- gào to
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 她 呼救 命 声音 大
- Tiếng kêu cứu của cô ấy rất lớn.
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
- 他 大声 地 宣布 : 我们 赢 了 !
- Cậu ấy lớn tiếng thông báo rằng: Chúng ta thắng rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
声›
大›
疾›