Đọc nhanh: 默不出声 (mặc bất xuất thanh). Ý nghĩa là: lặng yên.
默不出声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng yên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默不出声
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 我 不禁 笑 出声
- Tôi không thể nhịn cười thành tiếng.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 她 时不时 地 发出 笑声
- Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 今天 她 默不作声
- Hôm nay cô ấy không nói gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
声›
默›