Đọc nhanh: 黄 (hoàng.huỳnh). Ý nghĩa là: vàng; màu vàng, đồi truỵ, vàng (kim loại). Ví dụ : - 她穿了一条黄裙子。 Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.. - 他喜欢黄色的衣服。 Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.. - 这是泳装照片,一点儿都不黄。 Đây là ảnh đồ bơi, không đồi truỵ chút nào.
黄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vàng; màu vàng
黄色
- 她 穿 了 一条 黄 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
✪ 2. đồi truỵ
象征腐化堕落,特指色情
- 这是 泳装 照片 , 一点儿 都 不 黄
- Đây là ảnh đồ bơi, không đồi truỵ chút nào.
- 这 本书 太黄 了 , 不许 看
- Cuốn sách này quá đồi truỵ, không được xem.
黄 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vàng (kim loại)
指黄金
- 这家 店有 很多 黄货
- Cửa hàng này có nhiều vàng.
- 我 喜欢 买 黄货 作为 礼物
- Tôi thích mua vàng làm quà.
✪ 2. lòng đỏ trứng
(黄儿) 指蛋黄
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 这是 一个 双黄 蛋
- Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.
✪ 3. hoàng hà; sông Hoàng Hà
指黄河
- 黄河 有着 悠久 的 历史
- Sông Hoàng Hà có lịch sử lâu đời.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
✪ 4. họ Hoàng; Huỳnh
姓
- 那个 姓黄 的 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Hoàng đó rất nhiệt tình.
- 我 认识 一个 姓黄 的 同学
- Tôi biết một người bạn cùng lớp tên là Hoàng.
✪ 5. vua; hoàng đế; đế vương
指黄帝,中国古代传说中的帝王
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
黄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; không thực hiện được (kế hoạch)
事情失败或计划不能实现
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 合作 黄 了 真 可惜
- Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黄
✪ 1. 黄 + Danh từ(颜色、 头发)
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
✪ 2. Chủ ngữ(叶子、玉米)+ 黄 + 了
- 山上 的 叶子 都 黄 了 , 很漂亮
- Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.
✪ 3. Động từ(发、变、染)+ 黄
- 他 的 血 也 变 黄 了
- Máu của anh cũng chuyển sang màu vàng.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
✪ 4. Chủ ngữ (事情、事儿、生意) + 黄了
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 因为 钱 不够 , 超市 的 生意 黄了
- Vì không đủ tiền nên việc kinh doanh của siêu thị thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 的 牙齿 有点 油黄
- Răng của anh ấy có chút vàng.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
黄›
Màu Xanh Non
Thành Công
Thắng Lợi
Đoạt Giải Nhất, Đoạt Giải Quán Quân
Giành Thắng Lợi, Đạt Được Thắng Lợi
thắng lợi; chiến thắng; giành thắng lợi; ăn cuộc
Chín; Quen, Thân
chín hoàn toàn (beef steak)nấu ăn giỏi
chín vàng
rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úngthuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu
Thất Bại
thất bạiđánh bại; phá hủy; phá vỡ; làm tiêu tan
Phá Sản
hỏng việc; thất bại; làm hỏng
gặp khó khăn; gặp cản trở; thất bại
Thất Bại, Trở Ngại
ngã; tésai lầm; lỗi lầmrắc rối