shú
volume volume

Từ hán việt: 【thục】

Đọc nhanh: (thục). Ý nghĩa là: chín (trái cây), chín (thức ăn), đã tôi; đã thuộc. Ví dụ : - 这些水果都熟了。 Những trái cây này đều đã chín.. - 葡萄熟了可以摘。 Nho đã chín, có thể hái.. - 我喜欢吃熟食。 Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. chín (trái cây)

植物的果实等完全长成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ dōu shú le

    - Những trái cây này đều đã chín.

  • volume volume

    - 葡萄 pútao shú le 可以 kěyǐ zhāi

    - Nho đã chín, có thể hái.

✪ 2. chín (thức ăn)

食物烧煮到可以吃的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 熟食 shúshí

    - Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 熟肉 shúròu

    - Hôm nay tôi đã nấu thịt chín.

✪ 3. đã tôi; đã thuộc

加工制造或锻炼过的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié yòng shú 皮子 pízi zuò de

    - Đôi giày này được làm bằng da thuộc.

  • volume volume

    - yòng 熟铁 shútiě 制作 zhìzuò 刀具 dāojù

    - Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.

✪ 4. quen thuộc

因常见或常用而知道得清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这里 zhèlǐ hěn 熟识 shúshí

    - Anh ấy rất quen thuộc với nơi này.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

✪ 5. thạo; thục

(工作、技术)有经验;不生疏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 操作 cāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy thao tác rất thành thạo.

  • volume volume

    - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

✪ 6. sâu; kỹ càng; sâu xa

程度深

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ hěn shú

    - Cô ấy hiểu rất sâu về lịch sử.

  • volume volume

    - de 分析 fēnxī hěn shú

    - Phân tích của anh ấy rất sâu xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 见到 jiàndào 熟人 shúrén

    - Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • volume volume

    - duì 穷人 qióngrén de 慷慨 kāngkǎi wèi rén suǒ 熟知 shúzhī

    - Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ shì 新手 xīnshǒu shá dōu 不熟 bùshú

    - Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy quen thuộc với nơi này.

  • volume volume

    - zài 西村 xīcūn 蹲过 dūnguò diǎn duì 那里 nàlǐ 情况 qíngkuàng hěn 熟悉 shúxī

    - anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao