Đọc nhanh: 熟 (thục). Ý nghĩa là: chín (trái cây), chín (thức ăn), đã tôi; đã thuộc. Ví dụ : - 这些水果都熟了。 Những trái cây này đều đã chín.. - 葡萄熟了,可以摘。 Nho đã chín, có thể hái.. - 我喜欢吃熟食。 Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.
熟 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. chín (trái cây)
植物的果实等完全长成
- 这些 水果 都 熟 了
- Những trái cây này đều đã chín.
- 葡萄 熟 了 , 可以 摘
- Nho đã chín, có thể hái.
✪ 2. chín (thức ăn)
食物烧煮到可以吃的程度
- 我 喜欢 吃 熟食
- Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.
- 我 今天 做 了 熟肉
- Hôm nay tôi đã nấu thịt chín.
✪ 3. đã tôi; đã thuộc
加工制造或锻炼过的
- 这双鞋 用 熟 皮子 做 的
- Đôi giày này được làm bằng da thuộc.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
✪ 4. quen thuộc
因常见或常用而知道得清楚
- 他 对 这里 很 熟识
- Anh ấy rất quen thuộc với nơi này.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
✪ 5. thạo; thục
(工作、技术)有经验;不生疏
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
✪ 6. sâu; kỹ càng; sâu xa
程度深
- 她 对 历史 很 熟
- Cô ấy hiểu rất sâu về lịch sử.
- 他 的 分析 很 熟
- Phân tích của anh ấy rất sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
- 他 对 这个 地方 很 熟悉
- Anh ấy quen thuộc với nơi này.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›