苍黄 cānghuáng
volume volume

Từ hán việt: 【thương hoàng】

Đọc nhanh: 苍黄 (thương hoàng). Ý nghĩa là: xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng, biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng Ví với sự biến đổi của sự vật), hốt hoảng; hoảng loạn. Ví dụ : - 病人面色苍黄。 sắc mặt người bệnh xanh xao. - 时近深秋繁茂的竹林变得苍黄了。 trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

Ý Nghĩa của "苍黄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苍黄 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng

黄而发青;灰暗的黄色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén 面色 miànsè 苍黄 cānghuáng

    - sắc mặt người bệnh xanh xao

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

✪ 2. biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng Ví với sự biến đổi của sự vật)

青色和黄色素丝染色,可以染成青的,也可以染成黄的(见于《墨子·所染》)比 喻事物的变化

✪ 3. hốt hoảng; hoảng loạn

仓皇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍黄

  • volume volume

    - xìng cāng

    - Anh ấy họ Thương.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 面色 miànsè 苍黄 cānghuáng

    - sắc mặt người bệnh xanh xao

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • volume volume

    - 黑黄 hēihuáng de 脸皮 liǎnpí

    - da mặt đen sạm.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù 导致 dǎozhì 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 黄色小说 huángsèxiǎoshuō

    - Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 黄色 huángsè de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao