Đọc nhanh: 蛋黄 (đản hoàng). Ý nghĩa là: lòng đỏ trứng, tròng đỏ. Ví dụ : - 我喜欢蛋黄酱朗姆 Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.. - 我的蛋黄酱和芥末酱呢 Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.. - 把你塞进一个蛋黄酱罐里的 Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
蛋黄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng đỏ trứng
(蛋黄儿) 鸟卵中黄色胶状的物体,球形,周围有蛋白也叫卵黄
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 把 你 塞进 一个 蛋黄酱 罐里 的
- Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tròng đỏ
鸟卵中黄色胶状的物体, 球形, 周围有蛋白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋黄
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 这是 一个 双黄 蛋
- Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 把 你 塞进 一个 蛋黄酱 罐里 的
- Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛋›
黄›